công thức sinh học
†ћïêη Ұếŧ > 08-19-2011, 04:27 PM
(AND)
1. Tổng số Nu của AND:
N=A+T+G+X
Theo nguyên tắc bổ sung: A=T; G=X
A+G=T+X=N:2
2. số Nu trên mỗi mạch đơn:
A1+T1+G1+X1=A2+T2+G2+X2=N/2
Theo nguyên tắc bổ sung:
A1=T2; T1=A2; G1=X2; X1=G2
3. số Nu mỗi loại của AND là tổng số Nu của loại đó ở cả 2 mạch đơn:
A=T=A1+A2=T1+T2
G=X=G1+G2=X1+X2
4. tỉ lệ % mỗi loại Nu:
%A+%T+%G+%X=100%
%A+%G=%T+%X=50%
%A=%T=(%A1+%A2):2=(%T1+%T2):2
%G=%X=(%G1+%G2):2=(%X1+X2):2
%A1+%T1+%G1+%X1=100%
%A2+%T2+%G1+%X2=100%
5. chiều dài AND (L):
L=N:2*3.4 (A)
6. khối lượng phân tử (M):
M=N*300
7. số chu kì xoắn(ckx):
Ckx=N:20
8. số liên kết hidro(H):
H=2A+3G=2T+3X
9. số liên kết hóa trị(HT):
@ số liên kết hóa trị giữa các Nu:
HT=2*(N:2-1)=N-2
@ số liên kết hóa trị trong AND:
HT=2*(N:2-1)+N=2*(N-1)
10. khi 1 phân tử AND tự nhân đôi x lần liên tiếp:
@ tổng số AND con sinh ra:
2^x
@ số nguyên liệu MTCC tương đương số phân tử AND:
2^x -1
@ tổng số Nu tự do cần dùng:
N=N*(2^x-1)
@ số Nu tự do mỗi loại cần dùng: A=T=A*(2^x-1)
G=X=G*(2^x-1)